Từ điển Thiều Chửu
邦 - bang
① Nước, nước lớn gọi là bang 邦, nước nhỏ gọi là quốc 國. Nước láng giềng gọi là hữu bang 友邦.

Từ điển Trần Văn Chánh
邦 - bang
① Nước: 鄰邦 Nước láng giềng; 盟邦 Nước đồng minh; ② Bang (thái ấp của các vua chúa phong kiến thời xưa ban cho các quý tộc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
邦 - bang
Một nước, một quốc gia — Nước chư hầu phong cho các bậc vương hầu — Họ người.


安邦 - an bang || 邦伯 - bang bá || 邦禁 - bang cấm || 邦家 - bang gia || 邦交 - bang giao || 邦交典例 - bang giao điển lệ || 邦畿 - bang kì || 邦老 - bang lão || 邦直 - bang trực || 邦域 - bang vực || 異邦 - dị bang || 友邦 - hữu bang || 經邦 - kinh bang || 鄰邦 - lân bang || 聯邦 - liên bang || 外邦 - ngoại bang || 萬邦 - vạn bang || 炎邦 - viêm bang ||